[Bật mí] Top 10 tủ lạnh tốt nhất và bán chạy nhất hiện nay
Tủ lạnh hãng nào tốt nhất hiện nay? Nên mua tủ lạnh hãng nào tốt nhất? Chắc hẳn đây là những câu hỏi mà phần lớn người đi mua tủ lạnh đều đặt ra. Hôm nay, mybest sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này.
Đồng thời, chúng tôi cũng sẽ gửi đến bạn 8 chiếc tủ lạnh của các thương hiệu khác nhau được đánh giá rất tốt trên thị trường, mẫu mã được coi là tốt nhất và cùng với đó là chia sẽ với bạn những kinh nghiệm để chọn mua tủ lạnh phù hợp nhất với nhu cầu cũng như ngân sách của gia đình bạn.
Nội dung chính
Top 10 tủ lạnh tốt giá rẻ nhất hiện nay
Tủ lạnh Sharp Apricot SJ-X346E-SL

Dung tích sử dụng | 342 Lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | ~ 0.72 Kw/ngày |
Công nghệ làm lạnh | làm lạnh đa chiều |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Thép không gỉ |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Không |
Trọng lượng | 50 Kg |
Kích thước | 610x1767x672(RxCxS) mm |
Tủ lạnh Inverter LG GN-L205S (187L)

Dung tích sử dụng | 187 lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | ~ 0.9 kW/ngày |
Công nghệ làm lạnh | Làm lạnh đa chiều |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Thép không gỉ |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Khay kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Không |
Trọng lượng | 43 kg |
Kích thước | 1400 x 550 x 620 mm |
Tủ lạnh Inverter Electrolux ETB2300MG (230L)

Dung tích sử dụng | 230 Lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | ~ 0,88 kWh/ngày |
Công nghệ làm lạnh | làm lạnh đa chiều |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Sơn tĩnh điện |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Không |
Trọng lượng | 52kg |
Kích thước | 540 x 615 x 1470 mm |
Tủ lạnh Inverter Samsung RT20HAR8DSA/SV (203L)

Dung tích sử dụng | 203Lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 120 W |
Công nghệ làm lạnh | Làm lạnh nhanh |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Sơn tĩnh điện |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Không |
Trọng lượng | 48 Kg |
Kích thước | 555x647x1445 mm |
Tủ Lạnh Inverter Toshiba WG66VDAZ-GG (600L)

Giá tham khảo: 15.590.000đ
Dung tích sử dụng | 600 lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | ~ 1.25 kW/ngày |
Công nghệ làm lạnh | đang cập nhật |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Mặt gương mờ |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Không |
Trọng lượng | 93 Kg |
Kích thước | 803x739x1848 mm |
Tủ lạnh Inverter Panasonic NR-BV289QSVN (255L)

Dung tích sử dụng | 255 lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | ~ 0.8 kW/ngày |
Công nghệ làm lạnh | đang cập nhật |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Thép không gỉ |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Không |
Trọng lượng | 56 Kg |
Kích thước | 601x656x1505 mm |
Tủ lạnh Inverter Hitachi R-H230PGV4 (225L)

Dung tích sử dụng | 225 lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | ~ 0.63 kW/ngày |
Công nghệ làm lạnh | Air Jet Flow |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Kim loại phủ sơn tĩnh điện |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Không |
Trọng lượng | 49kg |
Kích thước | 540 x 650 x 1585 mm |
Tủ lạnh Inverter Hitachi R-W660FPGV3X-GBW

Dung tích sử dụng | 540 lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 195 – 230 W |
Công nghệ làm lạnh | Quạt Kép |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Mặt gương |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Khay kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Có |
Trọng lượng | 89 kg |
Kích thước | 840x710x1800 mm |
Tủ lạnh Inverter Mitsubishi MR-CX46EJ-BRW

Dung tích sử dụng | 358 lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | ~ 1.02 kW/ngày |
Công nghệ làm lạnh | Làm lạnh đa chiều |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Kim loại phủ sơn tĩnh điện |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Không |
Trọng lượng | 74 kg |
Kích thước | 600 x 656 x 1820 mm |
Tủ lạnh Aqua AQR-95AR(SS) 90L (Bạc)

Dung tích sử dụng | 90 lít |
---|---|
Công suất tiêu thụ | ~ 0.8 kW/ngày |
Công nghệ làm lạnh | Trực tiếp (có đóng tuyết) |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Kim loại phủ sơn tĩnh điện |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Nhựa |
Lấy nước ngoài | Không |
Trọng lượng | 21 Kg |
Kích thước | 476 x 494 x 795 mm |
Bảng so sánh 10 tủ lạnh tốt nhất
Hình ảnh sản phẩm |
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Tủ lạnh Aqua AQR-95AR(SS) 90L (Bạc) | Tủ lạnh Inverter Mitsubishi MR-CX46EJ-BRW | Tủ lạnh Inverter Hitachi R-W660FPGV3X-GBW | Tủ lạnh Inverter Hitachi R-H230PGV4 (225L) | Tủ lạnh Inverter Panasonic NR-BV289QSVN (255L) | Tủ Lạnh Inverter Toshiba WG66VDAZ-GG (600L) | Tủ lạnh Inverter Samsung RT20HAR8DSA/SV (203L) | Tủ lạnh Inverter Electrolux ETB2300MG (230L) | Tủ lạnh Inverter LG GN-L205S (187L) | Tủ lạnh Sharp Apricot SJ-X346E-SL |
Đặc điểm | ||||||||||
Giá sản phẩm | 2516000 | 13249000 | 28790000 | 6790000 | 7999000 | 15882000 | 6290000 | 5400000 | 4920000 | 6349000 |
Dung tích sử dụng | 90 lít | 358 lít | 540 lít | 225 lít | 255 lít | 600 lít | 203Lít | 230 Lít | 187 lít | 342 Lít |
Công suất tiêu thụ | ~ 0.8 kW/ngày | ~ 1.02 kW/ngày | 195 – 230 W | ~ 0.63 kW/ngày | ~ 0.8 kW/ngày | ~ 1.25 kW/ngày | 120 W | ~ 0,88 kWh/ngày | ~ 0.9 kW/ngày | ~ 0.72 Kw/ngày |
Công nghệ làm lạnh | Trực tiếp (có đóng tuyết) | Làm lạnh đa chiều | Quạt Kép | Air Jet Flow | đang cập nhật | đang cập nhật | Làm lạnh nhanh | làm lạnh đa chiều | Làm lạnh đa chiều | làm lạnh đa chiều |
Chất liệu cửa tủ lạnh | Kim loại phủ sơn tĩnh điện | Kim loại phủ sơn tĩnh điện | Mặt gương | Kim loại phủ sơn tĩnh điện | Thép không gỉ | Mặt gương mờ | Sơn tĩnh điện | Sơn tĩnh điện | Thép không gỉ | Thép không gỉ |
Chất liệu khay ngăn lạnh | Nhựa | Kính chịu lực | Khay kính chịu lực | Kính chịu lực | Kính chịu lực | Kính chịu lực | Kính chịu lực | Kính chịu lực | Khay kính chịu lực | Kính chịu lực |
Lấy nước ngoài | Không | Không | Có | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không |
Trọng lượng | 21 Kg | 74 kg | 89 kg | 49kg | 56 Kg | 93 Kg | 48 Kg | 52kg | 43 kg | 50 Kg |
Kích thước | 476 x 494 x 795 mm | 600 x 656 x 1820 mm | 840x710x1800 mm | 540 x 650 x 1585 mm | 601x656x1505 mm | 803x739x1848 mm | 555x647x1445 mm | 540 x 615 x 1470 mm | 1400 x 550 x 620 mm | 610x1767x672(RxCxS) mm |
Link |
Hướng dẫn cách chọn mua tủ lạnh
Chọn mua tủ lạnh theo tính năng
Dưới đây là 3 tính năng bạn cần lưu ý khi mua tủ lạnh nhé!
- Tính năng Khả năng kháng khuẩn, khử mùi
Quan trọng nhất đó chính là khả năng kháng khuẩn và mức độ khử mùi. Nó sẽ hỗ trợ bạn trong việc lọc sạch vi khuẩn có hại và khử các mùi hôi khó chịu.

Một số màng lọc mùi kháng khuẩn phổ biến như: Nano Platium, Enzyme hay Hygiene Fresh+ sẽ giúp được bạn.
- Tính năng tích hợp công nghệ làm lạnh đa chiều
Công nghệ Door Cooling giúp bảo quản thực phẩm ở mọi góc độ. Công nghệ này sẽ giúp thực phẩm được bảo quản tốt hơn.

- Tính năng cân bằng độ ẩm
Sẽ giúp điều chỉnh độ tủ lạnh sao cho phù hợp với. Qua đó sẽ giúp bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh được an toàn hơn.
Công suất hoạt động tủ lạnh
Công suất càng lớn sẽ giúp thực phẩm được làm lạnh nhanh hơn và cũng hao tốn nhiều năng lượng hơn. Ở đây các bạn có thể lưu ý lựa chọn dòng tủ lạnh sử dụng công nghệ tiết kiệm điện Inverter.
Chất liệu làm nên tủ lạnh
– Lớp vỏ bên ngoài tủ: Nên chọn sản phẩm có vỏ ngoài được làm từ thép không gỉ, hoặc phủ một lớp sơn tĩnh điện có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt giúp làm lạnh nhanh và giữ được lạnh lâu hơn.
– Hệ thống cấu tạo khay, kệ đựng: Có linh hoạt tháo lắp hay không.
– Tay cầm của tủ lạnh: Dạng trụ hay dạng lõm để thuận tiện hơn trong quá trình sử dụng.
Nên mua tủ lạnh mấy cánh, có kiểu dáng thiết kế như thế nào?
Tùy vào ngân sách cũng như nhu cầu của gia đình mà bạn quyết định chọn thiết kế của tủ lạnh.

Thông thường nếu thiết kế Side by Side thì có giá cao hơn so với các dòng thiết kế phổ thông là 2 ngăn với ngăn đá ở trên, ngăn mát ở dưới.
Ưu và nhược điểm của các loại thiết kế tủ lạnh hiện nay:
1. Loại tủ lạnh có thiết kế ngăn đá trên
Ưu điểm:
– Là dòng sản phẩm phổ biến hiện nay trên thị trường.
– Điểm nổi bật dòng tủ lạnh này là chi phí thấp.
Nhược điểm:
– Sản phẩm này có nhiều điểm hạn chế là khi bạn muốn lấy thực phẩm ở ngăn mát thì bạn thường phải cúi xuống, trong khi ngăn đông đá chiếm tới 1/3 dung tích của tủ.
2. Loại tủ lạnh có thiết kế ngăn đá dưới
Ưu điểm:
– Dễ lấy thực phẩm vì ngăn tủ ngay tầm mắt.
– Ngăn đá có thiết kế dạng kéo bản lề hoặc ngăn kéo.
Nhược điểm:
– Tiêu tốn nhiều điện năng vì loại tủ lạnh này có dung tích ngăn đá rất lớn.
3. Loại tủ lạnh có thiết kế Side by Side
Ưu điểm:
– Dung tích lớn chứa được nhiều thực phẩm hơn.
– Các ngăn được thiết kế phân chia theo chiều dọc.
– Dễ dáng lấy thực phẩm nếu bạn biết cách sắp xếp phân chia hợp lý.
Nhược điểm:
– Đây là dòng tủ lạnh cao cấp nên giá thành cao trung bình trên 14 triệu.
– Thường tủ có kích thước to nên phù hợp không gian rộng.
– Tiêu tốn điện năng cao.
Tủ lạnh nào tiết kiệm điện nhất?
Mua tủ lạnh nào tiết kiệm điện nhất cũng là một trong những điều mà các chị em rất quan tâm để tiết kiệm kinh tế tối đa nhất cho gia đình mình.

Hiện nay công nghệ của các hãng tủ lạnh đều phát triển tương đương nhau. Vì thế mà mức điện nay tiêu thụ của các dòng tủ lạnh cùng chủng loại, cùng dung tích nhưng khác hãng là hoàn toàn khá giống nhau. Một vài mẹo nhỏ cho bạn đó là:
Các dòng tủ lạnh có công nghệ Inverter sẽ giúp bạn tiết kiệm điện năng tiêu thụ khoảng 15% so với các dòng tủ lạnh thông thường khác.
sử dụng tủ lạnh có dung tích phù hợp cũng là cách tốt để tiết kiệm điện năng hằng tháng.
Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp nhất để tiết kiệm điện.
Mua tủ lạnh cần chi phí bao nhiêu?
Giá bao nhiêu tiền là hợp lý để sở hữu một chiếc tủ lạnh ưng ý? Dưới đây là 4 phân khúc mà chúng tôi thống kê chia sẻ để bạn có thể dễ hình dung về những tủ lạnh giá tốt trên thị trường hiện nay:
Loại thấp và phổ thông có mức giá dao động từ 2.000.000 – dưới 5.000.000 (VND)
Đây là sản phẩm tầm trung phù hợp với những gia đình có kinh tế ở mức eo hẹp hoặc có ít người sử dụng. Đồng nghĩa với giá tầm thấp thì có nhiều chức năng và thiết kế hạn chế hơn.
Loại tầm trung có mức giá dao động từ 5.000.000 – 7.000.000 (VND)
Mức này bạn sẽ sở hữu được sản phẩm khá tốt về thiết kế, cũng như đảm bảo đầy đủ chức năng cho bạn sử dụng để bảo quản thực phẩm.
Loại cao có mức giá dao động từ 7.000.000 – 10.000.000 (VND)
Kiểu dáng sang trọng và nhiều chức năng hơn.
Loại cao cấp hơn với mức giá từ 10.000.000 (VND) trở lên
Với giá như thế này thì bạn sẽ sở hữu 1 chiếc tủ lạnh chất lượng trên cả tuyệt vời.
Nên mua tủ lạnh dung tích bao nhiêu phù hợp với gia đình
Nhu cầu của mỗi gia đình là khác nhau, vì vậy sẽ lựa chọn những dung tích tủ lạnh khác nhau. Điển hình như sau:
– Đối với một gia đình nhỏ tầm 1-3 người thì dung tích tủ lạnh nên dừng ở 150 lít. Hoặc nếu cùng với số lượng người đó mà nhu cầu sinh hoạt cao hơn thì bạn có thể quan tâm đến tủ lạnh có dung tích 180-220 lít.
– Đối với gia đình 4-5 người thì dung tích tủ lạnh sử dụng là 180 -300 lít.
– Đối với gia đình từ 6-7 người thì dung tích tủ lạnh sử dụng là từ 300-400 lít.
– Gia đình trên 7 người: Dung tích tủ từ 450 lít trở lên.
Lời kết
Tủ lạnh hãng nào tốt nhất hiện nay? đã được chúng tôi giải đáp giúp bạn một cách rất chi tiết trong bài viết này và có lẽ bạn đã tự tìm được cho mình một chiếc tủ lạnh phù hợp với gia đình mình rồi phải không, nếu chọn được một sản phẩm nào tốt thì hãy để lại trong phần bình luận bên dưới cho chúng tôi biết nhé.
Một số sản phẩm gia dụng có thể quan tâm
- Top các Máy giặt tốt nhất
- Top các Tủ lạnh tốt nhất
- Top các Nồi cơm điện tốt nhất
- Top các Nồi chiên không dầu
- Top các Nồi áp suất, bếp từ
- Top các Bếp nướng điện tốt nhất
- Top các lò vi sóng tốt nhất
- Top các chảo chống dính thịnh hành